Tổng hợp các đơn hàng tuyển dụng thuyền viên cho các tàu trong tháng 12/2022 - Nhập tàu tháng 01/2023
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC PITSCO
TUYỂN DỤNG THUYỀN VIÊN THÁNG 12/2022
NHẬP TÀU THÁNG 01/2023
1. TÀU KAMARES CẦN TUYỂN CÁC CHỨC DANH SAU
STT | CHỨC DANH | SỐ LƯỢNG |
1 | OLR | 1 |
2 | CAPT | 1 |
3 | C/O | 1 |
4 | 3/O | 1 |
5 | BSN | 1 |
6 | EO | 1 |
7 | C/E | 1 |
8 | 4/E | 1 |
9 | OLR | 1 |
10 | OLR | 1 |
THÔNG TIN :
- Số IMO: 9283631
- Trọng tải: 74500 DWT
- Tuyến hành trình: WW
- Ngày nhập tàu: Trong tháng 01/2023
- Địa điểm nhập tàu: Singapore
- Yêu cầu: Ứng viên có sức khỏe tốt theo quy định đi tàu, các giấy tờ gốc đầy đủ và còn hạn theo quy định.
2. TÀU SEASTAR HARRIER CẦN TUYỂN CÁC CHỨC DANH SAU
STT | CHỨC DANH | SỐ LƯỢNG |
1 | CAPT | 1 |
2 | 2/O | 1 |
3 | 3/O | 1 |
4 | 1/E | 1 |
5 | 2/E | 1 |
6 | 3/E | 1 |
7 | BSN | 1 |
8 | ABD | 1 |
9 | ABD | 1 |
10 | ABD | 1 |
11 | OSD | 1 |
12 | OSD | 1 |
13 | OLR | 1 |
14 | OLR | 1 |
15 | OLR | 1 |
16 | COOK | 1 |
17 | MESS | 1 |
18 | DC | 1 |
THÔNG TIN :
- Số IMO: 9723148
- Trọng tải: 81922 DWT
- Tuyến hành trình: WW
- Ngày nhập tàu: Trong tháng 01/2023
- Địa điểm nhập tàu: Cyprus
- Yêu cầu: Ứng viên có sức khỏe tốt theo quy định đi tàu, các giấy tờ gốc đầy đủ và còn hạn theo quy định.
3. TÀU POAVOSA WISDOM VIII CẦN TUYỂN CÁC CHỨC DANH SAU
STT | CHỨC DANH | SỐ LƯỢNG |
1 | CAPT | 1 |
2 | EE | 1 |
THÔNG TIN :
- Số IMO: 9641924
- Trọng tải: 28208 DWT
- Tuyến hành trình: WW
- Ngày nhập tàu: Trong tháng 01/2023
- Địa điểm nhập tàu: Australia
- Yêu cầu: Ứng viên có sức khỏe tốt theo quy định đi tàu, các giấy tờ gốc đầy đủ và còn hạn theo quy định.
4. TÀU AMIS FORTUNE CẦN TUYỂN CÁC CHỨC DANH SAU
STT | CHỨC DANH | SỐ LƯỢNG |
1 | 3/O | 1 |
2 | ABD | 1 |
3 | OSD | 1 |
4 | 2/E | 1 |
5 | 3/E | 1 |
THÔNG TIN :
- Số IMO: 9724178
- Trọng tải: 55468 DWT
- Tuyến hành trình: WW
- Ngày nhập tàu: Trong tháng 01/2023
- Địa điểm nhập tàu: Singapore
- Yêu cầu: Ứng viên có sức khỏe tốt theo quy định đi tàu, các giấy tờ gốc đầy đủ và còn hạn theo quy định.
QUYỀN LỢI
- Mức lương: Căn cứ vào Thuyền viên trúng tuyển chức danh nào, tàu nào, năng lực thực tế (Chuyên môn, ngoại ngữ và các kỹ năng khác) sẽ thông báo cụ thể lúc ứng viên tham gia phỏng vấn.
- Các chế độ quyền lợi khác theo quy định và thỏa thuận với chủ tàu.
DANH SÁCH THUYỀN VIÊN TRÚNG TUYỂN:
1. TÀU KAMARES
STT | CHỨC DANH | HỌ TÊN | NGÀY SINH | NƠI SINH |
1 | OLR | CAO VĂN LONG | 10/07/1988 | Nghệ An |
2 | CAPT | NGUYỄN MẠNH CƯỜNG | 15/03/1987 | Hải Phòng |
3 | C/O | NGUYỄN CHÍ CÔNG | 17/02/1984 | Hải Dương |
4 | 3/O | PHẠM XUÂN HẢI | 16/01/1996 | Thái Bình |
5 | BSN | TRƯƠNG VĂN THÀNH | 05/06/1986 | Nghệ An |
6 | EO | LƯU VĂN CƯỜNG | 09/12/1981 | Ninh Bình |
7 | C/E | NGUYỄN TIẾN THÀNH | 05/09/1987 | Hải Phòng |
8 | 4/E | PHẠM VĂN PHÚC | 02/01/1985 | Hải Dương |
9 | OLR | ĐỖ XUÂN HOÀN | 29/08/1984 | Thái Bình |
10 | OLR | TRẦN TUẤN ANH | 29/06/1992 | Hải Phòng |
2. TÀU SEASTAR HARRIER
STT | CHỨC DANH | HỌ TÊN | NGÀY SINH | NƠI SINH |
1 | CAPT | HỒ CẢNH QUỲNH | 19/07/1982 | Nghệ An |
2 | 2/O | PHAN VĂN LỰC | 19/02/1995 | Thanh Hóa |
3 | 3/O | HOÀNG VĂN TÂN | 28/11/1992 | Hải Phòng |
4 | 1/E | NGUYỄN VĂN KHANG | 12/11/1992 | Hải Dương |
5 | 2/E | MAI VĂN MINH | 18/02/1990 | Thanh Hóa |
6 | 3/E | NGUYỄN KHẮC TUẤN | 03/11/1991 | Bắc Ninh |
7 | BSN | NGUYỄN VĂN CHIẾN | 20/12/1981 | Hải Dương |
8 | ABD | BÙI THẾ YÊN | 29/04/1992 | Thanh Hóa |
9 | ABD | NGUYỄN VIẾT ĐOÀN | 27/01/2001 | Hải Phòng |
10 | ABD | NGUYỄN VĂN VIỆT | 06/08/1993 | Thanh Hóa |
11 | OSD | LƯU VĂN TIỆP | 22/09/1993 | Hải Phòng |
12 | OSD | LÊ MINH THẮNG | 09/03/1993 | Hải Phòng |
13 | OLR | NGUYỄN NGỌC ANH | 07/03/1979 | Yên Bái |
14 | OLR | VÕ ĐỨC VIỆT | 10/01/2001 | Nghệ An |
15 | OLR | NGUYỄN VĂN ĐOÀI | 26/09/1994 | Hà Tĩnh |
16 | COOK | NGUYỄN ĐẠI ĐỨC | 20/08/1997 | Quảng Trị |
17 | MESS | PHẠM VĂN HUYỆN | 11/11/1988 | Hải Phòng |
18 | DC | LÊ HỒNG ANH | 27/07/2002 | Nghệ An |
3. TÀU POAVOSA WISDOM VIII
STT | CHỨC DANH | HỌ TÊN | NGÀY SINH | NƠI SINH |
1 | CAPT | ĐẬU SỸ KIÊN | 23/04/1984 | Nghệ An |
2 | EE | HOÀNG NAM HÙNG | 01/07/1990 | Hà Nội |
4. TÀU AMIS FORTUNE
STT | CHỨC DANH | HỌ TÊN | NGÀY SINH | NƠI SINH |
1 | 3/O | TRẦN LỆ THẮM | 09/09/1984 | Hà Tĩnh |
2 | ABD | LÊ ĐÌNH NGHĨA | 04/09/2000 | Hà Tĩnh |
3 | OSD | PHẠM VĂN TUÂN | 18/05/1987 | Hải Phòng |
4 | 2/E | NGUYỄN VĂN CƯỜNG | 10/01/1991 | Hà Nội |
5 | 3/E | NGUYỄN SỸ HIỂN | 15/05/1993 | Hải Phòng |